★
をクリックしてください。
★
よく使うフレーズ
何とおっしゃいましたか?
もう少しゆっくりお願いします。
聞き取れません。
もう少し大きな声でお願いできますか。
分かりました。
早くしてください。
急いでいます。
少々お待ちください。
どうすれば良いですか?
ちょっと待ってください。
大丈夫です。
何処に行きますか?
何を食べますか?
何時行きますか?
いつ来ましたか?
何時帰りますか?
壊れています。
今日はとても寒いです。
今日はとても暑いです。
今日の天気はどうですか?
これはあなたのですか?
本当ですか。
私もそう思います。
賛成します。
何処に住んでいますか?
とても残念です。
それは良いですね。
気にしないでください。
いいえ。違います。
ウェートレス
荷物がなくなりました。
これは本物でしょうか?
これください。
やっぱり要らないです。
スーパーマーケットは何処にありますか?
デパートは何処ですか?
ちょっと書いてくださいますか?
どう言う意味ですか?
これは何ですか?
あれは何?
何に使いますか?
どうやって食べますか?
分かりました。
分かりません。
明日迎えに来てください。
ここは何処ですか?
一緒に行ってください。
今日の夜時間ありますか?
何処で待ち合わせしますか?
あなたはとてもきれいです。
|
|
★
Nhóm từ thường được sử dụng
Anh / chị nói gì vậy?
Xin anh / chị nói chậm lại một chút
Tôi không thể nghe
Xin anh / chị hãy nói lớn một chút
Tôi đã hiểu rồi
Anh / chị hãy làm nhanh lên
Tôi đang vội
Xin anh / chị hãy đợi một chút
Tôi nên làm như thế nào thì được?
Hãy đợi một chút
Tôi không sao
Anh / chị đi đâu?
Anh / chị ăn gì?
Mấy giờ đi?
Anh / chị đã đến khi nào?
Mấy giờ trở về?
Bị hư
Hôm nay thời tiết rất là lạnh
Hôm nay thời tiết rất là nóng
Thời tiết hôm nay như thế nào?
Cái này là của anh / chị phải không?
Có thật không?
Tôi cũng nghĩ vậy
Tôi tán thành
Anh / chị sống ở đâu?
Tôi rất lấy làm tiếc
Điều đó thì tốt quá nhỉ
Đừng có bận tâm
Không đâu , sai rồi
Em ơi / chị ơi
Tôi đã bị mất hành lý rồi
Cái này có đúng là của anh không?
Hãy cho tôi xem cái này
Quả thật là không cần
Chợ ở đâu?
Cửa hàng bách hóa thì có ở đâu?
Xin hãy viết dùm tôi một chút
Có nghĩa là gì?
Cái này là cái gì?
Cái kia là cái gì?
Dùng để làm gì?
Ăn bằng cách nào?
Tôi đã hiểu rồi
Tôi không hiểu
Ngày mai hãy đến đón tôi
Đây là đâu?
Hãy cùng đi
Tối nay có rảnh không?
Chúng ta đợi nhau ở đâu?
Bạn rất là đẹp
|
|